Giá xe tải Hyundai mới nhất 2017 Đô Thành với dây chuyền được nhập khẩu từ Hàn Quốc lắp ráp tại Việt Nam hạ tải 1T8 vào thành phố ( thùng mui bạt), xe mới 100%, ngoại thất được thiết kế hiện đại năng động thiết kiệm nhiên liệu khi vận hành.

NGOẠI THẤT Giá xe tải Hyundai mới nhất 2017: Kính chiếu hậu được thiết kế hỗ trợ tối đa khả năng quan sát góc mù phía trước và bao quát phía sau, chùm đèn pha kép xếp chồng tăng khả năng chiếu sáng tuyệt vời kết hợp cụm đèn xi nhan và đèn sương mù giúp xe đạt được độ an toàn cao trong mọi điều kiện vận hành.

NỘI THẤT Giá xe tải Hyundai HD99 thùng bạt: Được thiết kế rộng rãi với nhiều tiện nghi cao cấp: hệ thống điều hòa công suất cao, DVD, đồng hồ hiển thị đa chức năng, ghế ngồi thoải mái với đai an toàn, tay lái trợ lực gật gù mang lại cảm giác thoải mái và tự tin khi vận hành. Sử dụng Xe tải hyundai hd99 thùng đông lạnh tại Việt Nam sẽ dễ dàng thay thế phụ tùng dù tại bất cứ tỉnh thành hay công trường nào trên cả nước.

* Nhận đóng thùng các loại: thùng mui bạt, thùng mui kín, thùng bảo ôn, thùng đông lạnh, thùng nâng hạ, bồn chở nước, bồn chở hóa chất, xe ép rác, thùng chở xe máy, lắp cẩu, đóng thùng theo yêu cầu …

* Hỗ trợ mua xe trả góp: Thủ tục vay vốn ngân hàng nhanh ngọn, lãi suất thấp, thế chấp bằng chính chiếc xe cần vay. Vay từ 30 – 70% giá trị xe trong vòng 18 – 36 tháng.

* Dịch vụ bảo hành, sữa chửa, thay thế phụ tùng chính hãng: Công ty chúng tôi có đội ngũ nhân viên bảo hành, sửa chửa theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. Xe được bảo hành chính hãng, nhà sản xuất.
Dịch vụ sửa chữa và thay thế phụ tùng chính hãng có xuất sứ nguồn gốc rõ ràng, mang đến sự an tâm nhất cho Quý khách hàng.

Nhãn hiệu : Giá xe tải Hyundai HD99
Số chứng nhận : 081/VAQ09 - 01/11 - 01

Ngày cấp : 02/11/2012

Loại phương tiện : Ô tô tải (có mui)

Xuất xứ : Hàn Quốc và Việt Nam

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân : 2950 kG

Phân bố : - Cầu trước : 1620 kG

- Cầu sau : 1330 kG

Tải trọng cho phép chở : 1850 kG

Số người cho phép chở : 3 người

Trọng lượng toàn bộ : 4995 kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 6215 x 2195 x 3020 mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : 4410 x 2065 x 2050mm

Chiều dài cơ sở : 3375 mm

Vết bánh xe trước / sau : 1665/1495 mm

Số trục : 2

Công thức bánh xe : 4 x 2

Loại nhiên liệu : Diesel

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ: D4DB-D

Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp

Thể tích : 3907 cm3

Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 88 kW/ 2900 v/ph

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/---/---

Lốp trước / sau: 7.00 - 16 (7.00 R16) /7.00 - 16 (7.00 R16)

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không

Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không

Phanh tay /Dẫn động :Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực