-
04-20-2017, 11:43 PM #1
- Ngày tham gia
- Aug 2016
- Bài viết
- 75
Danh sách họ và tên của người Việt trong tiếng Trung
Bạn đã biết tên và họ của mình trong tiếng Trung là gì chưa ? Các bạn đã từng thử tra qua mạng bằng phiên âm nhưng rồi lại rối bời bởi bao nhiêu từ khác nhau mà có cùng âm đọc? Nếu chưa rõ thì hôm nay trung tâm tiếng trung "Tự Học tiếng Trung online" cực dễ sẽ giúp các bạn giải quyết vấn đề này .Tìm hiểu tên chữ Hán của mình để biết được ý nghĩa của nó như thế nào nhé! Cách học tiếng Trung như vậy sẽ giúp các bạn mở rộng được vốn từ vựng tiếng Trung, ngoài ra khi đi du học Trung Quốc hoặc khi giao tiếp với một người Trung Quốc nào đó mình mới biết được tên của họ khi dịch sang tiếng Việt là gì, ý nghĩa như thế nào đấy các bạn ạ.
Nếu bạn có hứng thú học tiếng trung để biết được nhiều từ ngữ về tiếng trung quốc hay thành thạo sử dụng ngôn ngữ tiếng trung. Hãy đăng ký khóa học tiếng trung tại Trung tâm dạy tiếng trung số 1 tại Việt Nam hiện nay để nhận được nhiều ưu đãi trong khóa học của chúng tôi.
Danh sách họ và tên của người Việt trong tiếng Trung
1
AN - 安 an
2
ANH – 英 yīng
3
Á - 亚 Yà
4
ÁNH - 映 Yìng
5
ẢNH - 影 Yǐng
6
ÂN - 恩 Ēn
7
ẤN- 印 Yìn
8
ẨN - 隐 Yǐn
9
BA - 波 Bō
10
BÁ - 伯 Bó
11
BÁCH - 百 Bǎi
12
BẠCH - 白 Bái
13
BẢO - 宝 Bǎo
14
BẮC – 北 Běi
15
BẰNG - 冯 Féng
16
BÉ - 閉 Bì
17
BÍCH - 碧 Bì
18
BIÊN - 边 Biān
19
BÌNH – 平 Píng
20
BÍNH - 柄 Bǐng
21
BỐI - 贝 Bèi
22
BÙI – 裴 Péi
23
CAO - 高 Gāo
24
CẢNH - 景 Jǐng
25
CHÁNH - 正 Zhèng
26
CHẤN - 震 Zhèn
27
CHÂU - 朱 Zhū
28
CHI – 芝 Zhī
29
CHÍ - 志 Zhì
30
CHIẾN – 战 Zhàn
31
CHIỂU - 沼 Zhǎo
32
CHINH - 征 Zhēng
33
CHÍNH - 正 Zhèng
34
CHỈNH - 整 Zhěng
35
CHUẨN - 准 Zhǔn
36
CHUNG - 终 Zhōng
37
CHÚNG - 众 Zhòng
38
CÔNG - 公 Gōng
39
CUNG - 工 Gōng
40
CƯỜNG - 强 Qiáng
41
CỬU - 九 Jiǔ
42
DANH – 名 Míng
43
DẠ - 夜 Yè
44
DIỄM - 艳 Yàn
45
DIỆP - 叶 Yè
46
DIỆU - 妙 Miào
47
DOANH - 嬴 Yíng
48
DOÃN - 尹 Yǐn
49
DỤC - 育 Yù
50
DUNG - 蓉 Róng
51
DŨNG - 勇 Yǒng
52
DUY – 维 Wéi
53
DUYÊN - 缘 Yuán
54
DỰ - 吁 Xū
55
DƯƠNG - 羊 Yáng
56
DƯƠNG - 杨 Yáng
57
DƯỠNG - 养 Yǎng
58
ĐẠI - 大 Dà
59
ĐÀO - 桃 Táo
60
ĐAN - 丹 Dān
61
ĐAM - 担 Dān
62
ĐÀM - 谈 Tán
63
ĐẢM - 担 Dān
64
ĐẠM - 淡 Dàn
65
ĐẠT - 达
66
ĐẮC - 得 De
67
ĐĂNG – 登 Dēng
68
ĐĂNG - 灯 Dēng
69
ĐẶNG - 邓 Dèng
70
ĐÍCH - 嫡 Dí
71
ĐỊCH - 狄 Dí
72
ĐINH - 丁 Dīng
73
ĐÌNH - 庭 Tíng
74
ĐỊNH - 定 Dìng
75
ĐIỀM - 恬 Tián
76
ĐIỂM - 点 Diǎn
77
ĐIỀN - 田 Tián
78
ĐIỆN - 电 Diàn
79
ĐIỆP - 蝶 Dié
80
ĐOAN - 端 Duān
81
ĐÔ - 都 Dōu
82
ĐỖ - 杜 Dù
83
ĐÔN - 惇 Dūn
84
ĐỒNG – 仝 Tóng
85
ĐỨC - - 德 Dé
86
GẤM – 錦 Jǐn
87
GIA - 嘉 Jiā
88
GIANG - 江 Jiāng
89
GIAO - 交 Jiāo
90
GIÁP - 甲 Jiǎ
91
QUAN - 关 Guān
92
HÀ - 何 Hé
93
HẠ - 夏 Xià
94
HẢI - 海 Hǎi
95
HÀN - 韩 Hán
96
HẠNH - 行 Xíng
97
HÀO - 豪 Háo
98
HẢO - 好 Hǎo
99
HẠO - 昊 Hào
100
HẰNG - 姮
101
HÂN - 欣 Xīn
102
HẬU - 后 hòu
103
HIÊN - 萱 Xuān
104
HIỀN - 贤 Xián
105
HIỆN - 现 Xiàn
106
HIỂN - 显 Xiǎn
107
HIỆP - 侠 Xiá
108
HIẾU - 孝 Xiào
109
HINH - 馨 Xīn
110
HOA - 花 Huā
111
HÒA - 和
112
HÓA - 化
113
HỎA - 火 Huǒ
114
HỌC - 学 Xué
115
HOẠCH - 获 Huò
116
HOÀI - 怀 Huái
117
HOAN - 欢 Huan
118
HOÁN - 奂 Huàn
119
HOẠN - 宦 Huàn
120
HOÀN - 环 Huán
121
HOÀNG - 黄 Huáng
122
HỒ - 胡 Hú
123
HỒNG - 红 Hóng
124
HỢP - 合 Hé
125
HỢI - 亥 Hài
126
HUÂN - 勋 Xūn
127
HUẤN - 训 Xun
128
HÙNG - 雄 Xióng
129
HUY - 辉 Huī
130
HUYỀN - 玄 Xuán
131
HUỲNH - 黄 Huáng
132
HUYNH - 兄 Xiōng
133
HỨA - 許 (许) Xǔ
134
HƯNG - 兴 Xìng
135
HƯƠNG - 香 Xiāng
136
HỮU - 友 You
137
KIM - 金 Jīn
138
KIỀU - 翘 Qiào
139
KIỆT - 杰 Jié
140
KHA - 轲 Kē
141
KHANG - 康 Kāng
142
KHẢI - 啓 (启) Qǐ
143
KHẢI - 凯 Kǎi
144
KHÁNH - 庆 Qìng
145
KHOA – 科 Kē
146
KHÔI - 魁 Kuì
147
KHUẤT - 屈 Qū
148
KHUÊ - 圭 Guī
149
KỲ - 淇 Qí
150
LÃ - 吕 Lǚ
151
LẠI - 赖 Lài
152
- 兰 Lán
153
LÀNH - 令 Lìng
154
LÃNH - 领 Lǐng
155
LÂM - 林 Lín
156
LEN - 縺 Lián
157
LÊ - 黎 Lí
158
LỄ - 礼 Lǐ
159
LI - 犛 Máo
160
LINH - 泠 Líng
161
LIÊN - 莲 Lián
162
LONG - 龙 Lóng
163
LUÂN - 伦 Lún
164
LỤC - 陸 Lù
165
LƯƠNG - 良 Liáng
166
LY - 璃 Lí
167
LÝ - 李 Li
168
MÃ - 马 Mǎ
169
MAI - 梅 Méi
170
MẠNH – 孟 Mèng
171
MỊCH - 幂 Mi
172
MINH - 明 Míng
173
MỔ - 剖 Pōu
174
MY - 嵋 Méi
175
MỸ – MĨ - 美 Měi
176
NAM - 南 Nán
177
NHẬT - 日 Rì
178
NHÂN - 人 Rén
179
NHI - 儿 Er
180
NHIÊN - 然 Rán
181
NHƯ - 如 Rú
182
NINH - 娥 É
183
NGÂN - 银 Yín
184
NGỌC - 玉 Yù
185
NGÔ - 吴 Wú
186
NGỘ - 悟 Wù
187
NGUYÊN - 原 Yuán
188
NGUYỄN - 阮 Ruǎn
189
NỮ – 女 Nǚ
190
PHAN - 藩 Fān
191
PHẠM - 范 Fàn
192
PHI -菲 Fēi
193
PHÍ - 费 Fèi
194
PHONG - 峰 Fēng
195
PHONG - 风 Fēng
196
PHÚ - 富 Fù
197
PHÙ - 扶 Fú
198
PHƯƠNG - 芳 Fāng
199
PHÙNG - 冯 Féng
200
PHỤNG - 凤 Fèng
201
PHƯỢNG - 凤 Fèng
202
QUANG - 光 Guāng
203
QUÁCH - 郭 Guō
204
QUÂN - 军 Jūn
205
QUỐC - 国 Guó
206
QUYÊN - 娟 Juān
207
QUỲNH - 琼 Qióng
208
SANG 瀧 shuāng
209
SÂM - 森 Sēn
210
SẨM - 審 Shěn
211
SONG - 双 Shuāng
212
SƠN - 山 Shān
213
TẠ - 谢 Xiè
214
TÀI - 才 Cái
215
TÀO - 曹 Cáo
216
TÂN - 新 Xīn
217
TẤN - 晋 Jìn
218
TĂNG 曾 Céng
219
THÁI - 泰 Zhōu
220
THANH - 青 Qīng
221
THÀNH - 城 Chéng
222
THÀNH - 成 Chéng
223
THÀNH - 诚 Chéng
224
THẠNH - 盛 Shèng
225
THAO - 洮 Táo
226
THẢO - 草 Cǎo
227
THẮNG - 胜 Shèng
228
THẾ - 世 Shì
229
THI - 诗 Shī
230
THỊ - 氏 Shì
231
THIÊM - 添 Tiān
232
THỊNH - 盛 Shèng
233
THIÊN - 天 Tiān
234
THIỆN - 善 Shàn
235
THIỆU - 绍 Shào
236
THOA - 釵 Chāi
237
THOẠI - 话 Huà
238
THỔ - 土 Tǔ
239
THUẬN - 顺 Shùn
240
THỦY - 水 Shuǐ
241
THÚY - 翠 Cuì
242
THÙY - 垂 Chuí
243
THÙY - 署 Shǔ
244
THỤY - 瑞 Ruì
245
THU - 秋 Qiū
246
THƯ - 书 Shū
247
THƯƠNG - 鸧
248
THƯƠNG - 怆 Chuàng
249
TIÊN - 仙 Xian
250
TIẾN - 进 Jìn
251
TÍN - 信 Xìn
252
TỊNH - 净 Jìng
253
TOÀN - 全 Quán
254
TÔ - 苏 Sū
255
TÚ - 宿 Sù
256
TÙNG - 松 Sōng
257
TUÂN - 荀 Xún
258
TUẤN - 俊 Jùn
259
TUYẾT - 雪 Xuě
260
TƯỜNG - 祥 Xiáng
261
TƯ - 胥 Xū
262
TRANG - 妝 Zhuāng
263
TRÂM - 簪 Zān
264
TRẦM - 沉 Chén
265
TRẦN - 陈 Chén
266
TRÍ - 智 Zhì
267
TRINH - 貞 贞 Zhēn
268
TRỊNH – 郑 Zhèng
269
TRIỂN - 展 Zhǎn
270
TRUNG - 忠 Zhōng
271
TRƯƠNG - 张 Zhāng
272
TUYỀN - 璿 Xuán
273
UYÊN - 鸳 Yuān
274
UYỂN - 苑 Yuàn
275
VĂN - 文 Wén
276
VÂN - 芸 Yún
277
VẤN - 问 Wèn
278
VĨ - 伟 Wěi
279
VINH - 荣 Róng
280
VĨNH - 永 Yǒng
281
VIẾT - 曰 Yuē
282
VIỆT - 越 Yuè
283
VÕ - 武 Wǔ
284
VŨ - 武 Wǔ
285
VŨ - 羽 Wǔ
286
VƯƠNG - 王 Wáng
287
VƯỢNG - 旺 Wàng
288
VI – 韦 Wéi
289
VY – 韦 Wéi
290
Ý - 意 Yì
291
YẾN - 燕 Yàn
292
XÂM – 浸 Jìn
293
XUÂN - 春 ChūnView more random threads:
- Toàn cảnh 24h - 18h30 thứ 2 đến thứ 7 trên kênh VTV9
- Giới thiệu kế hoạch cụ thể cho bữa tiệc BBQ ngoài trời
- Các ưu điểm khi mua bằng đại học Ngoại Thương ở Lambanggiaphoithat
- Tin Mibet: Bayern mua Nubel, Neuer lần đầu tiên phá vỡ im lặng
- Cải thiện được tư thế ngồi và giảm mệt mỏi khi làm việc
- Bạn biết gì về 'nghĩa trang tàu vũ trụ' trên Thái Bình Dương?
- Cùng tham gia một số chương trình giải trí ở Hà Nội những ngày cuối năm này
- Bị Tê Chân Tay Nên Chú ý ăn Gì?
- Khái niệm về biệt thự là gì?
- Chọn máy sục tạo khí cho vuông nuôi tôm
Có thể bạn quan tâm
-
Trung Quốc trong quá trình quốc tế hóa Nhân Dân Tệ
Bởi seller79 trong diễn đàn Chợ Linh TinhTrả lời: 0Bài viết cuối: 11-24-2016, 12:24 AM -
Cách làm bánh Trung thu rau câu trong 30 phút
Bởi Quangnewlife trong diễn đàn Chợ Linh TinhTrả lời: 0Bài viết cuối: 10-27-2016, 09:47 AM -
Xem camera chiếc LG G4 - Xứng danh ông hoàng trong giới camera phone
Bởi pesttykl trong diễn đàn Điện thoại di độngTrả lời: 0Bài viết cuối: 08-16-2016, 09:09 AM -
Danh mục sản phẩm kệ sắt ,kệ chứa hàng ...của công ty Trung Thành
Bởi phuonganh2012 trong diễn đàn Chợ Linh TinhTrả lời: 0Bài viết cuối: 05-28-2016, 03:34 PM -
Danh Ngôn Cuộc Sống: 6 Sai Lầm Phổ Biến Trong Nghệ Thuật Giao Tiếp
Bởi thanhcute1996 trong diễn đàn Chợ Linh TinhTrả lời: 0Bài viết cuối: 08-20-2015, 04:49 PM
Bánh bao - 1 món ăn phong tục của Việt Nam đã trở thành 1 trong những món ăn nổi danh và được yêu thích không chỉ trong nước mà còn trên quốc tế. Với hương vị mặn mà, lý thú và dễ ăn, bánh bao là tùy...
Bí kiếp làm thế nào để đại lý bánh bao độc đáo thực khách