Khi giao tiếp với người Trung Quốc, mình tin chắc rằng việc đầu tiên sẽ là tự giới thiệu về bản thân. Vậy trong khi học tiếng Trung, bạn đã biết "họ" của mình trong tiếng Trung là gì chưa? Mình tin chắc rằng dù học tiếng Trung ở trường, trung tâm tiếng Trung hay tự học tiếng Trung thì việc đầu tiên phải học là học cách giới thiệu bản thân. Bài học tiếng Trung hôm nay mình xin tổng hợp một số "họ của người Việt trong tiếng Trung". Hy vọng bài học tiếng Trung này sẽ mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung về chủ điểm "họ của người Việt trong tiếng Trung" của các bạn



1/ Bùi – péi – 裵
1/ Cao – gāo 高
3/ Chu , châu – 朱 周
4/ Doãn – yǐn – 尹
5 Dương – yáng – 陽
6/ Đào – táo – 陶
7/ Đặng- dèng- 鄧
8/ Đinh – dīng -丁
9/ Đoàn – duàn-段
10/ Đỗ – dù- 杜
11/ Hà – hé – 何
12/ Hồ – hú -胡
13/ Lý- lǐ -李
14/ Lương – liáng - 粱
15/ Lưu – líu - 劉
16/ Lê – lý - 黎
17/ Mạc – mò - 莫
18/ Mai -méi - 梅
19/ Nghiêm – yán - 嚴
20/ Ngô – wú - 吳
21/ Nguyễn – ruǎn - 阮
22/ Ông – wēng - 翁
23/ Phạm – fàn - 范
24/ Phó – fù - 副
25/ Phùng- féng – 冯
26/ Tạ – xiè - 謝
27/ Tăng – zēng - 曾
28/ Thạch – shí – 石
29/ Thái – cài - 蔡
30/ Tô- sū - 蘇
31/ Tôn- sūn - 孫
32/ Trần – chén - 陳
33/ Triệu – zhào- 趙
34/ Trịnh – zhèng - 鄭
35/ Trương – zhāng - 張
36/ Văn – wén- 文
37/ Vũ – wǔ - 武
HỌ CỦA NGƯỜI TQ
1/ Tưởng – jiāng - 江
2/ Thẩm – shěn – 沈
3/ Tần – qín - 秦
4/ Vưu – yóu – 尤
5/ Hứa – xǔ -許
6/ Thi – shī - 施
7/ Khổng – kǒng - 孔
8/ Tào -cáo - 曹
09/ Chữ – chủ - 楚
10/ Nguỵ- wèi – 魏
11/ Khương – jiāng - 姜
12/ Thích – qī - 姜
13/ Vương- wáng - 王
14/ Phương – fāng - 方
15/ Mao – máo - 毛
16/ Ngưu – niú - 牛
17/ Bao – bāo - 包
18/ Tư – sī - 司
19/ Sử – shǐ - 史
20/ Tả – zuǒ - 左
21/ Cam – gān - 甘
22/ Điền – tián- 田
23/ Thân – shēn - 申
24/ Bạch – bái – 白
25/ Thời -shí 時
26/ Ngũ – wǔ – 伍
27/ Hướng – xiàng - 向
28/ An – ān - 安
29/ Thành – chéng- 成
30/ Khúc – qū - 曲
31/ Giang – jiāng - 江
32/ Vị – wèi - 位
33/ Hà – hé- 河
25/ Lữ – lǔ – 呂
26/ Tống – sòng - 宋
27/ Xa – chē - 車
28/ Tân –xīn – 辛
29/ Mạnh – qiáng – mèng - 強 孟
30/ Quý – jì - 季
31/ Khuất – qū - 屈
33/ Vu – yú – 於
34/ Lâm – lín – 林
35/ Diên – yán- 沿
36/ Thiệu – shào - 邵
37/ Thâu – qiū – 邱
38/ Kim – jīn – 金
39/ Hầu – hóu – 侯
40/ Du- yú -俞
41/ Tra – chá- 查
42/ Liễu – liǔ -柳
43/ Hồng – hóng - 紅
44/ Kỷ – jì – 紀
45/ Miêu – miáo - 苗
46/ Vi – wéi – 韋
47/ Đường – tang - 唐
48/ Hạ -xià- 夏
49/ Ân – yǐn – 殷
50 / Tịch – xí – 席
51/ Từ – xú – 徐
52/ Chúc – zhù -祝
53/ Tần – qín -秦
54/ Viên – yuán- 袁
55/ Mã – mǎ -馬
56/ Khàng – kāng – 康
57/ Tất – bì – 畢
58/ Thịnh – shèng 盛
59/ Quách – guō - 郭
60/ Huỳnh – Hoàng – hoáng – 黃

Xem thêm:

- http://tuhoctiengtrung.vn/kinh-nghie...i-moi-bat-dau/

- http://tuhoctiengtrung.vn/

View more random threads: